Câu 1:Viết chương trình nhận 10 số nguyên từ người dùng và in tổng của 10 số này ra màn hình
Code:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n;cin>>n;
int num[n];
for(int i = 0 ; i < n ; i++)
{
cin>>num[i];
}
int sum = 0;
for(int i = 0 ;i < n ; i++)
{
sum = sum + num[i];
}
cout<<sum;
}
Câu 2: Cho trước mảng arr
các n
số nguyên . Viết chương trình in ra phần tử lớn nhất trong mảng.
Ví dụ: nếu n = 5, arr = [2, 7, 6, 8, 9]
, hãy nhập các giá trị như sau:
Code:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n;
cin>>n;
int num[n];
for(int i = 0 ; i < n ; i++)
{
cin>>num[i];
}
int max = num[0];
for(int i = 0 ;i < n ;i++)
{
if(max < num[i])
max = num[i];
}
cout<<max;
}
Câu 3:Cho trước mảng arr
các n
số nguyên . Viết chương trình in tổng của phần tử đầu tiên và phần tử cuối cùng arr
ra màn hình.
Ví dụ: nếu n = 5, arr = [2, 7, 6, 8, 9]
, hãy nhập các giá trị sau:
Code:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n;
cin>>n;
int num[n];
for(int i = 0 ; i < n ; i++)
{
cin>>num[i];
}
cout<<num[0] + num[n-1];
}
Câu 4: Cho trước mảng arr
các n
số nguyên. Viết chương trình in tất cả các số chẵn trong arr
.
Code
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n;
cin>>n;
int num[n];
for(int i = 0 ;i < n;i++)
{
cin>>num[i];
}
for(int i = 0 ; i < n; i++)
{
if(num[i] % 2 == 0)
{
cout<<num[i]<<" ";
}
}
}
Câu 5: Nhập 1 số từ bàn phím đém xem số đó xuất hiện bao nhiêu lần trong mảng.
Code:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,k;
cin>>n>>k;
int num[n];
for(int i = 0 ; i < n ; i++)
{
cin>>num[i];
}
int count = 0 ;
for(int i = 0 ; i < n ; i++)
{
if(num[i] == k)
count++;
}
cout<<count;
}
Câu 6: Cho một mảng arr
các n
số nguyên . Viết chương trình tìm tổng tất cả các số lẻ lớn hơn 0 trong mảng.
Code:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n ;
cin>>n;
int num[n];
for(int i = 0 ; i < n ; i++)
{
cin>>num[i];
}
int sum = 0;
for(int i = 0; i < n ;i++)
{
if(num[i] % 2 != 0)
sum = sum + num[i];
}
if(sum > 0)
cout<<sum;
return 0;
}
Câu 7: Cho một mảng arr
các n
số nguyên. Viết chương trình in tất cả các số lớn hơn hoặc bằng 0
và nhỏ hơn hoặc bằng 10
in arr
.
Code:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n;cin>>n;
int num[n];
for(int i = 0 ;i < n;i++)
{
cin>>num[i];
}
for(int i = 0 ; i < n ;i++)
{
if(num[i] >= 0 && num[i] <= 10)
cout<<num[i]<<" ";
}
}
Câu 8: Cho một mảng arr
các n
phần tử. Viết chương trình sắp xếp tất cả các phần tử theo thứ tự tăng dần và in mảng đã sắp xếp ra màn hình.
Ví dụ: nếu n = 6, arr = [5,3,2,6,7,7]
, hãy nhập các giá trị sau:
Code:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n;cin>>n;
int num[n];
for(int i = 0 ;i < n ;i++)
{
cin>>num[i];
}
for(int i = 0 ; i < n - 1 ;i++)
{
for(int j = i + 1 ; j < n ; j++)
{
if(num[i] > num[j])
{
int t = num[i];
num[i] = num[j];
num[j] = t;
}
}
}
for(int i = 0 ;i < n;i++)
{
cout<<num[i]<<" ";
}
}